Cập nhật thông tin chi tiết về Cơ Cấu Tổ Chức Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website 3mienmoloctrungvang.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nó cơ cấu tổ chức để bảo vệ mình giống hệt thế
He structured his organization to protect him in the same way.
OpenSubtitles2018.v3
Mỗi Phòng 610 ở các cấp bậc địa phương có sự khác biệt nhỏ về cơ cấu tổ chức.
The individual 610 Offices at local levels show minor variations in organizational structure.
WikiMatrix
Phần 3: Phần này của sách xem xét sự phát triển của cơ cấu tổ chức của họ.
Section 3: This part of the book examines the development of their organization structure.
jw2019
Hội đồng trường là cơ quan quan trọng nhất trong cơ cấu tổ chức của VGU.
The University Council is the most important body in VGU’s organizational structure.
WikiMatrix
Cơ cấu tổ chức và chỉ huy quân đội đã thay đổi đáng kể sau cuộc đảo chính quân sự năm 1988.
The Tatmadaw’s organisational and command structure dramatically changed after the military coup in 1988.
WikiMatrix
Giải đấu có một vài thay đổi trong thể thức và cơ cấu tổ chức so với Thế vận hội Mùa hè 2012.
The competition had instituted several changes in the format and structure from the 2012 Summer Olympics.
WikiMatrix
Trò chơi thường có nội dung về chiến đấu có vũ trang, câu chuyện cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ quân sự.
Games frequently feature armed combat, a framework story and military missions.
support.google
Nó là một phần của cơ cấu tổ chức Khmer Đỏ từ trước ngày 17 tháng 4 năm 1975 khi Khmer Đỏ lên nắm quyền kiểm soát Campuchia.
It was part of the Khmer Rouge organizational structure well before April 17, 1975 when the Khmer Rouge took control over Cambodia.
WikiMatrix
Vào tháng 8 năm 1944 Hitler ủy quyền cho Himmler tái cơ cấu tổ chức và quản lý Waffen-SS, quân đội, và lực lượng cảnh sát.
In August 1944 Hitler authorised him to restructure the organisation and administration of the Waffen-SS, the army, and the police services.
WikiMatrix
Cơ cấu tổ chức thuộc địa cũ thừa hưởng từ người Pháp đã bị bãi bỏ nhằm chuyển sang mô hình hiện đại kiểu quân đội Mỹ.
The old colonial organizational structure inherited from the French was abandoned in favour of a modern conventional organization based on the US Army model.
WikiMatrix
Vào ngày 5 tháng 5 năm 2002, WWF thay đổi cơ cấu tổ chức và đổi tên công ty thành WWE, website cũng chuyển từ chúng tôi thành wwe.com.
On May 5, 2002, the company launched its “Get The F Out” marketing campaign and changed all references on its website from “WWF” to “WWE”, while switching the URL from chúng tôi to WWE.com.
WikiMatrix
Nó bao gồm cơ cấu tổ chức, lập kế hoạch và nguồn lực cho phát triển, thực hiện và duy trì chính sách bảo vệ môi trường.
It includes the organizational structure, planning and resources for developing, implementing and maintaining policy for environmental protection.
WikiMatrix
Trong suốt thế kỷ thứ nhất CN, cơ cấu tổ chức của hội thánh tín đồ đấng Christ được thiết lập (I Cô-rinh-tô 12:27-31; Ê-phê-sô 4:11, 12).
(Ephesians 3:10) During the first century C.E., the organizational framework of the Christian congregation was established. —1 Corinthians 12:27-31; Ephesians 4:11, 12.
jw2019
Tính đến năm 2011, có hơn 10.000 người Công giáo ở Nepal, được tổ chức thành một cơ cấu tổ chức Công giáo được gọi là Hạt Đại diện Tông Tòa.
As of 2011 there are over 10,000 Catholics in Nepal, organized into one Catholic jurisdiction known as an apostolic vicariate.
WikiMatrix
Các công ty giao dịch công khai được gọi là một “vỏ” vì tất cả những tồn tại của công ty ban đầu là cơ cấu tổ chức của nó.
The publicly traded corporation is called a “shell” since all that exists of the original company is its organizational structure.
WikiMatrix
Ngay khi nắm quyền lực, Hafez al-Assad nhanh chóng hành động để thành lập một cơ cấu tổ chức cho chính phủ của ông và củng cố quyền lực.
Upon assuming power, Hafez al-Assad moved quickly to create an organizational infrastructure for his government and to consolidate control.
WikiMatrix
Nhiều tiết của sách giải thích cơ cấu tổ chức của Giáo Hội và định rõ các chức phẩm của chức tư tế và chức năng của các chức phẩm đó.
Several sections of the book explain the organization of the Church and define the offices of the priesthood and their functions.
LDS
Dĩ nhiên, là người không chuyên môn về ngành y, tôi phải học nhiều về các từ y khoa, đạo đức y khoa, và cơ cấu tổ chức của bệnh viện.
Of course, as a layman, I had a lot to learn about medical terms, medical ethics, and hospital organization.
jw2019
Và với cơ cấu tổ chức như vậy, chúng tôi có thể bỏ đi rất nhiều bước trung gian, giấy tờ, để có được thỏa thuận trực tiếp và bảo mật.
And with the highly regulated stuff, we can cut through a lot of the red tape and deal directly, and discreetly.
OpenSubtitles2018.v3
Những thay đổi trong hệ thống quản lý và cơ cấu tổ chức vào năm 1993 khi chủ tịch và là người sáng lập POSCO là Park Tae-Joon đã từ chức.
Changes in managerial systems and organizational structure accelerated in 1993 when POSCO’s president and founder, Park Tae-Joon, who had wielded absolute managerial authority for more than 25 years, resigned.
WikiMatrix
In any case, between 1532 and 1537, Henry instituted a number of statutes that dealt with the relationship between king and pope and hence the structure of the nascent Church of England.
WikiMatrix
Here, government representatives discussed the objectives, activities, finances, and organizational structure of IRENA.
WikiMatrix
Nâng cấp: Cải tiến các khuôn khổ và cơ cấu tổ chức của EMS, cũng như sự tích tụ các bí quyết trong việc đối phó với các vấn đề sự nghiệp môi trường.
Upgrading: The structural and organizational framework of the EMS, as well as an accumulation of knowledge in dealing with business-environmental issues, is improved.
WikiMatrix
Về cơ cấu tổ chức, cuộc nghiên cứu cho thấy mỗi hội thánh vào thế kỷ thứ nhất đều do một hội đồng trưởng lão coi sóc, thay vì một trưởng lão, hay giám thị.
* As to organization structure, it was learned that the oversight of congregations in the first century was carried out by a body of elders instead of just by one elder, or overseer.
jw2019
Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì
Ban tổ chức trong tiếng anh có nghĩa là Organization Board hay Organization Committee.
Ví dụ: Ban tổ chức trân trọng kính mời các đội tham gia thi đấu đến tham dự lễ Khai mạc Giải bóng đá nữ Châu Á 2019.
The Organization Committee cordially invites the teams to compete to attend The opening ceremony of the 2019 Asian Women’s Football Championship.
Tổ chức tiếng Anh là Organization.
Trưởng ban tổ chức tiếng anh là Head of the organization board
Ban tổ chức sự kiện tiếng anh là Event organizers
Ban tổ chức trung ương tiếng anh là Central Organizing Committee
Trong các sự kiện lớn nhỏ ban tổ chức đóng vai trò rất quan trọng. Có thể nói là một phần không thể thiếu trong mỗi sự kiện. Ở đó ban tổ chức có trách nhiệm đưa ra toàn bộ khung chương trình. Các nội dung, hình thức và đảm bảo sự kiện diễn ra thành công. Ngoài ra, ban tổ chức trực tiếp đảm nhiệm tiến triển của sự kiện. Đảm bảo tính thống nhất, nhất quán trong các khâu hoạt động. Đặc biệt phải linh hoạt, ứng phó mọi tình huống bất ngờ có thể xảy ra.
Ngoài ra ban tổ chức còn giới thiệu sản phẩm mới của công ty sẽ tiến hành lựa chọn địa điểm tổ chức. Thời gian tổ chức sự kiện, khách mời tham dự sự kiện, các món ăn phục vụ trong sự kiện, công tác bảo vệ trong sự kiện…
Thứ nhất chính là người đứng đầu trong một tổ chức
Họ phải là người có kinh nghiệm, năng động, sáng tạo, giỏi ứng biến và có trách nhiệm.
Thứ hai phải có khung mô hình hoạt động
Nói cách khác chính là bộ máy trong Ban tổ chức. Bộ máy hoạt động phải đảm bảo tính logic, các trưởng nhóm ở các bộ phận phải hiểu nhau, làm việc liên kết chặt chẽ với nhau.
Thứ ba không điều gì khác chính là tinh thần, nhiệt huyết
Đây được xem là yếu tố cốt lõi ở mỗi con người trong ban tổ chức để hình thành nên một tổ chức làm việc mạnh, chuyên nghiệp, hiệu quả.
Thứ tư nằm ở khả năng xử lý tình huống
Có thể phán đoán, xử lý tình huống, đo lường hiệu quả. Đánh giá mức độ thành công và rút ra những bài học kinh nghiệm quan trọng.
Dù là tiêu chí nào thì chúng đều có mức độ quan trọng như nhau. Chỉ cần thiếu một trong những tiêu chí trên việc đi đến thành công rất khó.
Từ vựng tiếng Anh về tổ chức sự kiện
Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong tổ chức sự kiện
Lịch trình tiếng Anh là Agenda
Lễ trao giải tiếng Anh là Award Ceremony
Hậu trường tiếng Anh là gì
Hậu trường tiếng Anh là Backstage
Kiểm tra khách đến tham dự tiếng Anh là Check-in
Hội nghị tiếng Anh là Conference
Hội nghị khách hàng tiếng Anh là Customer Conference
Thẻ đại biểu tiếng Anh là Delegate card
Quà tặng khách trước khi ra về tiếng Anh là Door gift
Kịch bản chương trình tiếng Anh là Event flow
Đội ngũ tổ chức sự kiện tiếng Anh là Event crew
Sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức tiếng Anh là gì
Sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức tiếng Anh là Floor plan
Khách tham dự sự kiện tiếng Anh là Guest
Tiết mục đặc biệt quan trọng nhất của chương trình tiếng Anh là gì
Tiết mục đặc biệt quan trọng nhất của chương trình tiếng Anh là Key moment
Diễn giả chính tiếng Anh là Keynote speaker
Mic cài áo tiếng Anh là gì
Mic cài áo tiếng Anh là Lavaliver microphone
Kế hoạch tổng thể tiếng Anh là gì
Kế hoạch tổng thể tiếng Anh là Master plan
Phí quản lý tiếng Anh là gì
Phí quản lý tiếng Anh là Management fee
Mô hình nhân vật tiếng Anh là gì
Mô hình nhân vật tiếng Anh là Mascot
Người dẫn chương trình tiếng Anh là MC (Master of ceremonies)
Kịch bản dẫn chương trình tiếng Anh là MC Script
Tại nơi diễn ra sự kiện tiếng Anh là On-site
Phục vụ tiệc bên ngoài tiếng Anh là Outside catering
Lễ khai trương tiếng Anh là Opening ceremony
Bài phát biểu khai mạc tiếng Anh là Opening speech
Người tham dự tiếng Anh là Participant
Ra mắt sản phẩm tiếng Anh là gì
Ra mắt sản phẩm tiếng Anh là Product launch
Trưng bày, giới thiệu sản phẩm mới tiếng Anh là gì
Trưng bày, giới thiệu sản phẩm mới tiếng Anh là Show case
Phát biểu tiếng Anh là Speechs
Hội nghị thượng đỉnh tiếng Anh là Summit
Nhà cung cấp tiếng Anh là gì
Nhà cung cấp tiếng Anh là Supplier
Đối tượng tham dự tiếng Anh là Target audience
Chủ đề của sự kiện tiếng Anh là Theme of event
Địa điểm, nơi diễn ra sự kiện tiếng Anh là Venue
Đồ uống phục vụ lúc đón khách tiếng Anh là Welcome drinks
Tiệc cuối năm tiếng Anh là Year End Party
Phục Hồi Chức Năng Trong Tiếng Tiếng Anh
Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng?
So when are they gonna move you to rehab?
OpenSubtitles2018.v3
Đó là ý nghĩa của việc phục hồi chức năng cho bệnh nhân và mục đích giáo dục
That’s the point of rehabilitation or education.
QED
Chân cậu bé sẽ hoạt động bình thường sau khi phục hồi chức năng.
His leg should be functional after some rehab.
OpenSubtitles2018.v3
nó không đến các phòng khám phục hồi chức năng.
it’s not going to rehab clinics.
OpenSubtitles2018.v3
Phục hồi chức năng là một phản đề với sự phấn khởi…
Rehab is the antithesis of exciting…
OpenSubtitles2018.v3
Sau đó, tôi được chuyển đến thủ đô Budapest để phục hồi chức năng.
Later, I was transferred to the capital city, Budapest, for rehabilitation.
jw2019
Thực sự là có ích hơn nếu anh tự đi điều trị phục hồi chức năng.
Really, it’s more helpful if you do the prescribed rehab yourself.
OpenSubtitles2018.v3
Rồi những người làm việc tại các trung tâm phục hồi chức năng.
The person who worked at the rehabilitation center.
QED
Ở đó tôi tham dự một chương trình phục hồi chức năng.
There I entered a rehabilitation program.
jw2019
Hôm nay Daniel đã đi gặp Sara ở trung tâm phục hồi chức năng.
Daniel went to see Sara at the rehab center today.
OpenSubtitles2018.v3
Chị Mabel, sống ở Argentina, từng là kỹ thuật viên phục hồi chức năng và rất năng động.
Mabel, in Argentina, led an active life and worked as a physical-rehabilitation therapist.
jw2019
Từ chuyên môn tốt nghiệp của mình, Fossey đã bắt đầu sự nghiệp trong ngành phục hồi chức năng này.
Initially following her college major, Fossey began a career in occupational therapy.
WikiMatrix
Phục hồi chức năng sau mổ thương là một quy trình hai bước bất động (nằm) và vật lý trị liệu.
After surgery rehabilitation is usually a two-stage process of immobilization and physical therapy.
WikiMatrix
Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?
And are we not, all of us, in need of repair, maintenance, and rehabilitation?
LDS
Đó là một bác sĩ chuyên phục hồi 1 chức năng thần kinh thông qua nhiều kỹ thuật giải phẫu khác nhau.
It’s a doctor who is trying to improve a neurological function through different surgical strategies.
ted2019
Những vi khuẩn này mang đột biến riêng của chúng, cho phép phục hồi chức năng trong các virus đột biến.
These bacteria carry their own mutation that allows a recovery of function in the mutant viruses.
WikiMatrix
Cuối thập niên 1940, các môn thể thao phục hồi chức năng được lan rộng tại châu Âu và tới cả Hoa Kỳ.
In the late 1940s, sports for rehabilitation spread throughout Europe and throughout the United States.
WikiMatrix
Sự quan trọng của tuần đầu tiên của phục hồi chức năng là bảo vệ mắt cá chân để tránh tổn thương thêm.
The emphasis of the first week of rehabilitation should be on protecting the ankle to avoid further damage.
WikiMatrix
Mục tiêu tột bậc là giúp họ phục hồi chức năng để có một cuộc sống cần cù và tự lực cánh sinh.
The ultimate aim is their rehabilitation to an industrious and self-reliant life.
LDS
Hợp đồng cung cấp ba giải pháp cho cựu chiến binh PLA – hội nhập, nghỉ hưu tự nguyện và phục hồi chức năng.
The deal provided three options to former PLA combatants – integration, voluntary retirement and rehabilitation.
WikiMatrix
Phục hồi chức năng phải được tìm kiếm theo cách tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của họ như con người.
Rehabilitation must be sought in a way that respects their autonomy and dignity as human beings.
WikiMatrix
Khi Jackson rời Hoa Kỳ đi vào phục hồi chức năng, các phương tiện truyền thông cho rằng Jackson cảm thấy không mấy cảm tình.
When Jackson left the U.S. to go into rehabilitation, the media showed him little sympathy.
WikiMatrix
Trong hai năm rưỡi, tôi đã điều trị tại nhiều trung tâm phục hồi chức năng và vẫn nuôi hy vọng mình sẽ bình phục.
For the next two and a half years, I received treatment in several sanatoriums, still clinging to the hope of recovery.
jw2019
Sơ Đồ Chức Năng Trong Tiếng Tiếng Anh
Một ví dụ của sơ đồ khối là sơ đồ khối chức năng (Function block diagram), một trong năm ngôn ngữ lập trình được định nghĩa trong phần 3 của IEC 61131 (xem IEC 61131-3) tiêu chuẩn được đánh giá cao chính thức (xem hệ thống chính thức), với các quy định nghiêm ngặt về cách các sơ đồ được xây dựng.
An example of this is the function block diagram, one of five programming languages defined in part 3 of the IEC 61131 (see IEC 61131-3) standard that is highly formalized (see formal system), with strict rules for how diagrams are to be built.
WikiMatrix
Nó có thể tạo ra các sơ đồ khối như vậy và thực hiện chức năng của mình với các ngôn ngữ lập trình của bộ điều khiển logic khả lập trình (PLC).
It is possible to create such block diagrams and implement their functionality with specialized programmable logic controller (PLC) programming languages.
WikiMatrix
Vậy nên nếu xét hầu hết các ngành, kể cả ngành kinh tế, và đó chính là những gì bạn nhìn thấy trong sơ đồ này, là bản mô tả các chức năng của một tác tử.
So, if you look at almost any discipline, whether its economics, and here what you see in this diagram, is you see a description of sort of, this is a, a utility function for an agent.
QED
Though mysteries regarding brain function remain—e.g. memory, consciousness—the physiology of brain mapping suggests that all areas of the brain have a function.
WikiMatrix
Ước lượng tòa nhà hoặc kiến trúc sư có thể sử dụng Uniformat hệ thống phá vỡ tòa nhà vào các hệ thống chức năng hoặc lắp ráp trong việc thiết kế sơ đồ (SD) giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế.
Building estimators or architects may use the Uniformat system of breaking down the building into functional systems or assemblies during the schematic design (SD) phase of planning and design.
WikiMatrix
Then we would model this with a function — I’m going to draw into this diagram over here where the vertical axis is the probability for any location in this world, and the horizontal axis corresponds to all the places in this 1- dimensional world.
QED
The cladogram below depicts the findings of Arden and colleagues (2018): The function of the dinosaur’s sail or hump is uncertain; scientists have proposed several hypotheses including heat regulation and display.
WikiMatrix
Trong thiết kế hệ thống, các chức năng và hoạt động được mô tả chi tiết, bao gồm bố cục màn hình, quy tắc kinh doanh (business rule), sơ đồ tiến trình và tài liệu khác.
In systems design, the design functions and operations are described in detail, including screen layouts, business rules, process diagrams, and other documentation.
WikiMatrix
Trong khi đó, tôi sử dụng những bản này như những sơ đồ để chuyển hóa thành các hình thức điêu khắc giống như thế này, mà chức năng đó vẫn có nghĩa là một bản đồ thời tiết ba chiều, nhưng ngày nay chúng đang thể hiện ma trận trực quan bằng điểm nhạc, do đó nó có thể được hiểu như một bản nhạc.
Meanwhile, I use these scores as blueprints to translate into sculptural forms like this, that function still in the sense of being a three-dimensional weather visualization, but now they’re embedding the visual matrix of the musical score, so it can actually be read as a musical score.
ted2019
Bạn đang xem bài viết Cơ Cấu Tổ Chức Trong Tiếng Tiếng Anh trên website 3mienmoloctrungvang.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!